.
.
.
.

Dự kiến điểm tuyển sinh lớp 10 năm 2022-2023 TP HCM chính xác nhất

Thi vào lớp 10 là cuộc thi vô cùng quan trọng đối với các em học sinh cuối cấp 2. Để có thể dễ dàng đăng ký nguyện vọng phù hợp vào các trường THPT dễ dàng hơn. Các em cần biết sức học của mình từ đó tham khảo điểm chuẩn lớp 10 TPHCM. Bài viết sau đây Bamboo sẽ dự kiến điểm tuyển sinh lớp 10 năm 2022-2023 TPHCM để các bạn cùng tham khảo. Click xem ngay!!!

Công thức tính điểm xét tuyển lớp 10 TPHCM

  • Xét tuyển vào lớp 10 chuyên:

Điểm xét tuyển = Tổng điểm trung bình môn cả năm lớp 9 (môn văn – toán – ngoại ngữ) + điểm trung bình môn cả năm lớp 9 của môn đăng ký thi chuyên x 2 + điểm khuyến khích (nếu có).

Nếu học sinh có nhiều điểm khuyến khích thì chỉ cộng điểm cao nhất vào điểm xét tuyển.

Các học sinh không trúng tuyển lớp 10 chuyên sẽ được xét tuyển lớp không chuyên trong trường chuyên căn cứ trên tổng điểm trung bình môn cả năm lớp 9 của môn văn – toán – ngoại ngữ + điểm khuyến khích (nếu có).

  • Xét tuyển vào lớp 10 thường:

Điểm xét tuyển = Tổng điểm trung bình môn cả năm lớp 9 của môn văn – toán – ngoại ngữ + điểm ưu tiên (nếu có).

Công thức tính điểm xét tuyển lớp 10 TPHCM

 

Điểm chuẩn lớp 10 vào 108 trường THPT công lập của TP.HCM

Sở Giáo dục và Đào tạo TP HCM công bố điểm chuẩn xét tuyển vào lớp 10 công lập của năm 2021 có nhiều trường top đầu lấy hơn 24 điểm. Trong số đó có 5 trường yêu cầu điểm cao nhất: THPT Nguyễn Thị Minh Khai và THPT Trần Phú 25,3 điểm, THPT Phú Nhuận 25,4 điểm, THPT GIa Định 25,8 điểm, THPT Nguyễn Hữu Huân 25,9 điểm, cao nhất là THPT Thượng Hiền với 26,3 điểm.

Điểm xét tuyển = tổng điểm trung bình cả năm lớp 9 của môn Văn, Toán, Ngoại ngữ, cộng điểm ưu tiên (nếu có).

 

Các em có thể tham khảo bảng điểm chuẩn lớp 10 TPHCM của 108 trường công lập để xem mình có phù hợp với trường đã lựa chọn hay không:

STTTên trường THPTĐiểm NV1Điểm NV2Điểm NV3
Quận 1
1Trưng Vương24,124,324,9
2Bùi Thị Xuân24,424,725,2
3Ten Lơ Man21,521,721,8
4Năng khiếu TDTT1818,219
5Lương Thế Vinh23,824,224,6
Quận 3
6Lê Quý Đôn24,424,925,2
7Nguyễn Thị Minh Khai25,325,526
8Lê Thị Hồng Gấm18,51919,4
9Marie Curie22,823,223,3
10Nguyễn Thị Diệu20,220,620,8
Quận 4
11Nguyễn Trãi18,118,518,8
12Nguyễn Hữu Thọ2020,520,6
Quận 5
13Trung học Thực hành Sài Gòn22,923,224
14Hùng Vương21,92222,5
15Trung học thực hành – ĐHSP2525,225,4
16Trần Khai Nguyên23,62424,2
17Trần Hữu Trang18,318,719
Quận 6
18Mạc Đĩnh Chi25,225,425,9
19Bình Phú23,623,824,5
20Nguyễn Tất Thành21,121,421,6
21Phạm Phú Thứ2020,420,6
Quận 7
22Lê Thánh Tôn22,222,522,7
23Tân Phong18,418,518,8
24Ngô Quyền24,724,825
25Nam Sài Gòn21,822,122,3
Quận 8
26Lương Văn Can18,919,219,6
27Ngô Gia Tự1717,317,6
28Tạ Quang Bửu20,721,221,5
29Nguyễn Văn Linh17,417,618
30Võ Văn Kiệt20,420,620,8
31Chuyên Năng khiếu
TDTT Nguyễn Thị Định
1818,618,7
TP Thủ Đức
32Giồng Ông Tố2121,421,6
33Thủ Thiêm18,218,518,7
34Nguyễn Huệ20,92121,3
35Phước Long20,520,821,4
36Long Trường17,217,318,2
37Nguyễn Văn Tăng16,81717,7
38Dương Văn Thì19,72020,5
39Nguyễn Hữu Huân25,926,326,6
40Thủ Đức24,424,825
41Tam Phú2222,222,4
42Hiệp Bình19,119,419,7
43Đào Sơn Tây17,818,118,4
44Linh Trung20,420,620,9
45Bình Chiểu18,118,518,8
Quận 10
46Nguyễn Khuyến21,72222,1
47Nguyễn Du23,524,124,5
48Nguyễn An Ninh19,119,319,6
49THCS-THPT Diên Hồng1919,220,1
50THCS-THPT Sương Nguyệt Anh18,318,519,3
Quận 11
51Nguyễn Hiền22,422,622,9
52Trần Quang Khải20,420,620,8
53Nam Kỳ Khởi Nghĩa19,419,819,9
Quận 12
54Võ Trường Toản22,923,323,6
55Trường Chinh2121,221,8
56Thạnh Lộc2020,220,3
Quận Bình Thạnh
57Thanh Đa18,719,219,6
58Võ Thị Sáu23,123,624
59Gia Định25,826,326,8
60Phan Đăng Lưu19,119,419,6
61Trần Văn Giàu19,820,220,7
62Hoàng Hoa Thám22,322,522,7
Quận Gò Vấp
63Gò Vấp20,821,421,9
64Nguyễn Công Trứ2424,224,5
65Trần Hưng Đạo23,323,623,9
66Nguyễn Trung Trực20,921,321,5
Quận Phú Nhuận
67Phú Nhuận25,425,726
68Hàn Thuyên19,620,120,4
Quận Tân Bình
69Tân Bình22,823,123,2
70Nguyễn Chí Thanh22,82323,2
71Nguyễn Thượng Hiền26,326,527
72Nguyễn Thái Bình21,121,521,6
Quận Tân Phú
73Trần Phú25,325,426
74Tây Thạnh23,623,924,3
75Lê Trọng Tấn22,222,522,8
Quận Bình Tân
76Vĩnh Lộc20,320,620,8
77Nguyễn Hữu Cảnh21,421,922,4
78Bình Hưng Hòa21,321,621,9
79Bình Tân19,319,420
80An Lạc19,820,120,4
Huyện Bình Chánh
81Bình Chánh17,61818,4
82Tân Túc1818,318,6
83Vĩnh Lộc B18,81919,8
84Năng khiếu TDTT Bình Chánh1717,217,6
85Phong Phú15,515,615,8
86Lê Minh Xuân18,618,919,2
87Đa Phước1717,217,8
Huyện Cần Giờ
88THCS-THPT Thạnh An1515,516
89Bình Khánh1616,517
90Cần Thạnh1515,516
91An Nghĩa15,315,515,8
Huyện Củ Chi
92Củ Chi21,82222,4
93Quang Trung19,619,820,4
94An Nhơn Tây1919,219,4
95Trung Phú20,52121,5
96Trung Lập18,518,819,1
97Phú Hòa19,219,419,8
98Tân Thông Hội20,52121,4
Huyện Hóc Môn
99Nguyễn Hữu Cầu25,125,525,8
100Lý Thường Kiệt24,224,524,8
101Bà Điểm2323,323,5
102Nguyễn Văn Cừ20,220,420,8
103Nguyễn Hữu Tiến21,72222,2
104Phạm Văn Sáng21,321,522,2
105Hồ Thị Bi21,421,922,4
Huyện Nhà Bè
106Long Thới18,919,319,5
107Phước Kiển1717,317,6
108Dương Văn Dương18,81919,2

Tham khảo điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 trường chuyên TP HCM 2021

Công bố điểm chuẩn vào lớp 10 các trường chuyên Lê Hồng Phong, chuyên Trần Đại Nghĩa và các trường THPT có lớp chuyên từ Sở giáo dục. Ngoài ra, Sở GD&ĐT TP.Hồ Chí Minh cũng công bố điểm chuẩn xét tuyển vào lớp 10 tích hợp với công thức tính điểm xét tuyển như sau:

Điểm xét tuyển lớp 10  = Tổng điểm trung bình cả năm lớp 9 của môn Văn, Toán, Ngoại ngữ + Điểm trung bình môn của chương trình tích hợp lớp 9 (theo thang điểm 10).

Tham khảo điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 trường chuyên TP HCM 2021

 

TrườngMônĐiểm chuẩn NV1Điểm chuẩn NV2
THPT Bùi Thị XuânTích hợp3232,1
THPT chuyên Trần Đại NghĩaAnh47,547,6
4747,4
Sinh47,648,2
Tin43,944,5
Toán47,648,5
Văn45,946,2
Hoá47,547,8
Tích hợp34,335
THPT Lương Thế VinhTích hợp29,630
THPT Nguyễn Thị Minh KhaiTích hợp33,734,2
THPT chuyên Lê Hồng PhongAnh48,148,5
Địa48,549
48,549
Nhật3839
Pháp3738
Sinh49,449,6
Sử47,848,3
Tin46,947,5
Toán49,150
Trung4243
Văn46,647
Hoá49,149,5
Tích hợp35,436
THPT Mạc Đĩnh ChiAnh46,747
44,745,1
Sinh45,746,2
Toán4545,8
Văn44,644,8
Hoá46,146,4
THPT Gia ĐịnhAnh47,347,3
44,945,2
Tin43,543,6
Toán46,346,7
Văn45,445,7
Hoá46,446,4
Tích hợp3333,2
THPT Phú NhuậnTích hợp28,229
THPT Nguyễn Thượng HiềnAnh47,247,4
45,145,8
Toán46,947,9
Văn4545,3
Hoá47,147,3
Tích hợp3131,3
THPT Nguyễn Hữu HuânAnh47,247,5
45,145,7
Toán45,346
Văn44,845
Hoá45,745,8
Tích hợp30,330,5

Tham khảo phương án xét tuyển vào lớp 10 năm 2021 TP HCM

Hiện nay có 2 phương án xét tuyển vào lớp 10: Xét tuyển vào lớp chuyên và lớp không chuyên

 

Xét tuyển vào lớp 10 chuyên

Theo quy định điểm xét tuyển vào các lớp chuyên, điểm sẽ được xét từ cao xuống thấp để tuyển đủ chỉ tiêu được giao cho từng môn chuyên. Nếu đã đủ chỉ tiêu sẽ cắt xuống lớp thường.

Xét tuyển vào lớp 10 thường

Theo quy định điểm xét tuyển vào lớp không chuyên, cũng sẽ xét từ cao xuống thấp để tuyển đủ chỉ tiêu các lớp không chuyên. Điểm xét tuyển vào lớp không chuyên được tính là tổng điểm = điểm Ngữ văn + điểm Ngoại ngữ + điểm Toán.

Tham khảo phương án xét tuyển vào lớp 10 năm 2021 TP HCM

Xem thêm:

Trên đây là dự kiến điểm chuẩn lớp 10 TPHCM trường chuyên và không chuyên. Rất mong rằng các thông tin trên hữu ích đến các em. Các bảng điểm này là điểm chuẩn 2021, vì vậy các em có thể dựa vào kết quả này xem như kết quả dự kiến 2022-2023. Chúc các em học tập và thi tốt!

Cha mẹ có thể tham khảo các chương trình đào tạo hiện có tại Bamboo School để chọn cho con môi trường học tập tốt nhất có thể

Facebook
Pinterest

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn